0

[Chemistry experiments] Make Potassium Iodide from I2 and KOH - Điều chế KI từ I2 và KOH

Video về thí nghiệm hóa học: Làm thế nào để điều chế KI từ I2 và KOH

* Trình tự các bước

 * Hướng dẫn chi tiết



[Blog hóa học xanh, web hóa học cho sinh viên]

Here I make potassium iodide (KI) from elemental iodine and potassium hydroxide.

3I2 + 6KOH == 5KI + KIO3 + 3H2O

The coproduct of potassium iodate can be separated easily because it is far less soluble in water, and to ensure it was all precipitated out I immersed the solution in an ice bath.
--------------------------------

Bản dịch:

Tại đây tôi điều chế KI từ nguyên tố iot và KOH..

3I2 + 6KOH == 5KI + KIO3 + 3H2O

Đồng sản phẩm là KIO3 có thể được tách ra dễ dàng vì nó rất ít tan trong nước , và để đảm bảo chắc chắnrằng tất cả KIO3 sẽ kết tủa ra khỏi dung dịch, tôi nhúng bình dung dịch vào chậu nước đá.

* Điều kiện phản ứng: KOH đặc, phản ứng xảy ra khi đun nóng. Tức Iot phản ứng với KOH đặc nóng.
----------------------------------

Tiến hành thí nghiệm:


  1. Tiến hành hòa tan KOH trong nước cất, trong bình nón
  2. Thêm các tinh thể Iot vào, lắc cho tan hết mức có thể. Ta thấy nó không tan hết, phản ứng không xảy ra do không có nhiệt độ
  3. ! lọ KOH khác,Đun nóng cách lưới amiăng, ở trên ngọn lửa đèn cồn,thêm I2 vừa đun vừa lắc, phản ứng xảy ra,tinh thể I2 tan vào dung dịch
  4. Nếu thấy dung dịch có màu nâu đỏ hay da cam đậm, thêm KOH rắn vào( vì lúc này Iot còn dư), vừa đun vừa lắc cho đến khi màu vàng nhạt., không thêm quá thừa KOH vì lúc này để thu KI lại phải xử lý KOH dư.
  5. Kết tinh KIO3 trong nước đá trong vòng 15-20 phút, lọc qua giấy lọc. Dịch lọc thu được cô cạn để lấy tinh thể KI. ( Lúc cô cạn, I2 dư sẽ bay hơi +Chemistry Mr ).
  6. -> Vậy là ta đã thu được tinh thể KI.
-----------------------------------

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa:

Từ vựng xuất hiện trong bài Make Potassium Iodide from I2 and KOH - Điều chế KI từ I2 và KOH.

Make sth:                   Chế tạo chất gì, điều chế chất gì đó.
Element (n)( hóa học):  Nguyên tố.
Coproduct (n):              Đồng sản phẩm
Separate (v):                Tách ra, gạn ra
Precipitate (n) (hóa học):   Chất kết tủa, chất lắng đọng -(Chemistry): a substance precipitated from a solution.
Precipitate (v): (hóa học) :  Làm kết tủa, làm lắng xuống.
                           (vật lý) làm ngưng (hơi nước thành giọt).
Precipitation (n):( hóa học) : Sự kết tủa.
Precipitation reaction (n): Phản ứng kết tủa.



tác giả

Thích học hóa. End!@@. Nếu bạn thấy bài viết hay, thì hãy đăng ký nhận bài viết mới nhé.


Nếu bạn có vấn đề gì cần thảo luận vui lòng liên hệ: Contact Us.
♥ Facebook: https://www.facebook.com/Chemistry.and.pharmacy
♥ Youtuble :https://www.youtube.com/c/ChemistryMr
♥ Youtuble :My Love
♥ Youtuble :Like films
♥ Gmail: forumchemitry@gmail.com

Đăng nhận xét

 
Top